image banner
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 4) đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà vườn bên sôn

 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 4) đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà vườn bên sông với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh cao độ nền xây dựng tầng trệt (tầng 1) đối với Nhà liên kế.

a) Trước khi điều chỉnh: +0,45m so với cao độ vỉa hè tại vị trí xây dựng.

b) Điều chỉnh thành: +0,3m so với cao độ vỉa hè tại vị trí xây dựng.

2. Điều chỉnh chiều cao tầng trệt (tầng 1) đối với Nhà liên kế, Nhà liên kế vườn và Nhà biệt thự.

a) Trước khi điều chỉnh: +4m.

b) Điều chỉnh thành: +3,8m.

3. Điều chỉnh tầng cao xây dựng.

a) Nhà liên kế:

* Trước khi điều chỉnh: Tầng cao xây dựng tối đa các lô đất O, P, Q, R, T, I, K, U, V, X, Y, W là 5 tầng.

* Điều chỉnh thành: 

- Đối với các lô đất O, P,Q, R, T, I, K tầng cao xây dựng từ 2-5 tầng.

- Đối với các lô đất U, V, X, Y, W tầng cao xây dựng từ 2-3 tầng.

b) Nhà liên kế vườn, Nhà biệt thự:

* Trước khi điều chỉnh: Tầng cao xây dựng tối đa 3 tầng.

* Điều chỉnh thành: Tầng cao xây dựng từ 2 - 3 tầng.

4. Điều chỉnh chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ.

a) Nhà liên kế (trừ khu I, khu K):

* Trước khi điều chỉnh: Chỉ giới xây dựng lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ, phía sau lùi 1m so với ranh đất.

* Điều chỉnh thành: Chỉ giới xây dựng lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ (đối với các lô góc chỉ giới xây dựng được tính hướng mặt chính của nhà), phía sau lùi một khoảng thích hợp so với ranh đất đảm bảo phù hợp với mật độ xây dựng tối đa tính theo từng lô đất.

b) Điều chỉnh chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ đối với các lô nhà thuộc khu I, khu K có mặt chính, mặt hông quay ra trục đường NB9 và trục đường số 4:

* Trước khi điều chỉnh: Chỉ giới xây dựng lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ.

* Điều chỉnh thành: Chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ.

c) Nhà liên kế vườn, Nhà biệt thự:

* Trước khi điều chỉnh: Chỉ giới xây dựng lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ, phía sau lùi tối thiểu 1m so với ranh đất.

* Điều chỉnh thành: Chỉ giới xây dựng lùi 5m so với chỉ giới đường đỏ (đối với các lô góc chỉ giới xây dựng được tính hướng mặt chính của nhà), phía sau lùi tối thiểu 1m, các mặt bên lùi một khoảng thích hợp so với ranh đất đảm bảo phù hợp với mật độ xây dựng tính theo từng lô đất.

5. Điều chỉnh lại kích thước của khu đất quy hoạch Liên kế I; K:

6. Điều chỉnh toàn bộ khu đất quy hoạch nhà biệt thự khu BT-3, BT-4, BT-5, BT6 và nhà liên kế vườn LKV4 thành nhà liên kế U, V, X, W, Y (231 lô).

7. Điều chỉnh cơ cấu quy hoạch sử dụng đất:

 

SttLoại đâtKý hiệuTheo QH được duyệt tại Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21/4/2020; Quyết định số 6582/QĐ-UBND ngày 12/11/2020Điều chỉnh thànhTăng, giảm (-) (m²)
Diện tích (m²)Tỉ lệ (%)Diện tích (m²)Tỉ lệ (%)
1Đất ở 112.898,6242,70112.545,2542,57-353,37
1.1Đất nhà liên kếO-Y37.318,7114,1260.514,2522,8923.195,54
1.2Đất liên kế vườnLKV1-LKV325.434,479,6215.020,005,68-10.414,47
1.3Đất biệt thựBT40.996,1115,5127.861,6710,54-13.134,44
1.4Đất nhà ở cao tầngDHH9.149,333,469.149,333,46             -  
2Đất công trình công cộng 21.664,088,1921.664,088,19             -  
2.1Đất dịch vụ thương mạiTM11.440,064,3311.440,064,33             -  
2.2Đất giáo dụcGD8.565,223,248.565,223,24             -  
2.3Đất y tếYT1.658,800,631.658,800,63             -  
3Đất cây xanh, mặt nước 42.075,5115,9142.075,5115,91             -  
3.1Đất cây xanh ven kênh rạchCX24.827,399,3924.827,399,39             -  
3.2Đất cây xanh TDTTTDTT4.478,291,694.478,291,69             -  
3.3Mặt nướcMN12.769,834,8312.769,834,83             -  
4Đất hạ tầng kỹ thuậtHTKT2.838,311,072.838,311,07             -  
5Đất giao thôngGT84.911,4832,1285.264,8532,25353,37
 Tổng cộng 264.388,00100,00264.388,00100,00             -  

Lý do điều chỉnh: Điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế, lợi ích của người dân, đảm bảo mỹ quan khu dân cư.

Ban biên tập

 


Ban biên tập
Thư viện ảnh